Năm học 2024 – 2025, VNUK xét tuyển phương thức sử dụng điểm thi THPT với tất cả các ngành/chuyên ngành, cụ thể như sau:
Mã trường | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
dự kiến | |||||
DDV | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124 | 70 | ||
1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh | 1. A01 | ||||
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh | 2. D01 | ||||
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh | 3. D07 | ||||
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh | 4. D10 | ||||
DDV | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 7480101 – SE | 20 | 1. Toán + Vật lí + Hoá học | 1. A00 |
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 2. A01 | ||||
3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh | 3. D01 | ||||
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh | 4. D90 | ||||
DDV | Khoa học Máy tính | 7480101 – CSE | 10 | 1. Toán + Vật lí + Hoá học | 1. A00 |
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 2. A01 | ||||
3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh | 3. D01 | ||||
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh | 4. D90 | ||||
DDV | Khoa học Y sinh | 7420204 | 5 | 1. Toán + Vật lí + Hoá học | 1. A00 |
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh | 2. D07 | ||||
3. Toán + Hóa học + Sinh học | 3. B00 | ||||
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 4. B08 | ||||
DDV | Công nghệ Vật liệu – CN Công nghệ Nano | 7510402 | 5 | 1. Toán + Vật lí + Hoá học | 1. A00 |
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh | 2. A01 | ||||
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh | 3. D07 | ||||
4. Toán + Hóa học + Sinh học | 4. B00 |